Học tiếng nhật bài 4 | Học tiếng Nhật sơ cấp N5 Online – Bài 4 Minnano Nihongo – Thời gian

41

Học tiếng nhật bài 4 đang là nội dung được rất nhiều bạn đọc tìm kiếm. Vậy nên hôm nay Điểm Tốt sẽ mang đến các bạn chủ đề Học tiếng nhật bài 4 | Học tiếng Nhật sơ cấp N5 Online – Bài 4 Minnano Nihongo – Thời gian thông qua video và nội dung dưới đây:



Mua khóa học này trên Unica: Mua Ngay

Mua khóa học này trên Kyna: Mua Ngay

Học tiếng Nhật sơ cấp N5 Online – Bài 4 Minna no Nihongo – Thời gian
Tutorial bài học Day tiếng Nhật, tiếng nhật giao tiếp trình độ sơ cấp N5 đến N4, N3 Online Giáo Trình MINNA NO NIHONGO 1 cấp tốc tại Ngoại Ngữ TOMATO. Chúc các bạn có 1 khóa học bổ ích !
Đăng ký kênh để theo dõi các bài học tiếp theo nhé !

Xem danh sách bài học tiếng Nhật tại đây:

#hoctiengnhat #tiengnhat #tiengnhatgiaotiep
Đăng ký học Online qua video tại Tomatoonline.edu.vn hoặc
Tel: 02256572222 – 02256280123 – 0934222620

Tag: Học tiếng nhật bài 4, Học tiếng Nhật, học tiếng nhật online, dạy tiếng nhật, dạy học tiếng nhật n5, học tiếng nhật n5, Học tiếng Nhật sơ cấp N5, Học tiếng Nhật sơ cấp N5 Online, giới thiệu tiếng nhật, hoc tieng nhat tomato, tu hoc tieng nhat, day hoc tieng nhat co ban, tiếng nhật, tự học tiếng nhật, học tiếng nhật cơ bản, Minano Nihongo, tieng nhat bai 4, minano bai 4, hoc tieng nhat thời gian

Cảm ơn các bạn đã theo dõi chủ đề Học tiếng nhật bài 4 | Học tiếng Nhật sơ cấp N5 Online – Bài 4 Minnano Nihongo – Thời gian. Điểm Tốt hy vọng đã giúp được bạn giải đáp được vấn đề, mọi thắc mắc hay comment xuống phía dưới.

Xem thêm: https://thuthuathay.net/category/ren-luyen

41 Comments

  1. 1 từ vựng
    おきます: thức dậy
    ねます: ngủ
    はたらきます : làm việc
    やすみます: nghỉ ngơi
    べんきょうします: học
    おわります:kết thúc
    デパート: tiệm bách hóa
    ぎんこう: ngân hàng
    ゆうびんきょく:bưu điện
    としょかん: thư viện
    ひじゅつかん: bảo tàng mỹ thuật
    いま: bây giờ
    〜じ: giờ
    〜ふん(ぷん): phút
    なんじ : mấy giờ?
    なんぷん: mấy phút?
    ごぜん: 5 giờ sáng
    ごご: 5 giờ chiều
    あさ: buổi sáng
    ひる: buổi trưa
    ばん(よる): buổi tối
    おととい: hôm kia
    きのう: hôm qua
    きょう: hôm nay
    あした: ngày mai
    あさって: ngày kia
    けさ: sáng nay
    こんばん: tối nay
    やすみ: nghỉ ngơi
    ひるやすみ: nghỉ trưa / ngày nghỉ
    まいあら: hằng sáng
    まいばん: hằng tối (hằng ngày buổi tối)
    まいにち: hằng ngày
    なんようび: thứ mấy
    げつようび: thứ hai
    かようび: thứ ba
    すいようび: thứ tư
    もくようび: thứ năm
    きんようび: thứ sáu
    どようび: thứ bảy
    ばんご: số
    なんばん: số mấy?
    〜から〜まで: ~từ ~đến
    Ví dụ: tôi đến từ Việt Nam, từ 1 đến 6
    〜と〜: và
    そちら: bên đó, đằng đó có thể dùng để hỏi bên kia thế nào?
    たいへんですね:anh,chị vất vả quá nhỉ?
    エート: à…ừ…phân vân chưa biết nói gì

    2. Ngữ pháp
    1, いま〜じ〜ふん(ぷん)です。
    いちじ: 1 giờ ろくじ: 6 giờ
    にじ: 2 giờ しちじ: 7 giờ
    さんじ: 3 giờ はちじ: 8 giờ
    よじ: 4 giờ くじ: 9 giờ
    ごじ: 5 giờ じゅうじ: 10 giờ
    れいじ: 0 giờ
    いっぷん: 1 phút ろっぷん: 6 phút
    にふん : 2 phút ななふん: 7 phút
    さんぷん: 3 phút はっぷん: 8 phút
    よんぷん: 4 phút きゅうふん: 9 phút
    ごふん: 5 phút
    じっぷん ( じゅぶん) : 10 phút

    2 ngữ pháp
    1
    Bây giờ là 1 giờ 20 phút
    いまいちじにじっぷんです
    6 giờ 15 phút
    ろくじゆうごふん
    10 giờ 6'
    ゆうじろっぷん
    7 giờ 5'
    しちじこふん
    9 giờ 35'
    くじさんゆうごふん
    14 giờ 27'
    ゆうよじにゆうななふん
    24 giờ 46'
    にゆうよじよんゆうろっぷん
    Câu để hỏi về thời gian
    いまなんじなんぶんですか?

    Nhật Bản bây giờ là 5 giờ sáng
    にほんはいまごせんごじです
    Hàn Quốc bây giờ là 6 giờ chiều
    かんこくはいまごごろくじです

    2 động từます
    Tôi ngủ: わたしはねます

    3 thì động từ
    Hiện tại/tương lai – quá khứ
    Khẳng định ねます ねました
    phủ định ねません ねませんでた

    Hôm qua tôi dậy lúc 6 giờ(quá khứ)
    きのうわたしはるくじ(に)おきました
    Ngày mai tôi sẽ thức dậy vào lúc 6 giờ
    あしたわたしはるくじ(に)おきます

    4 trợ từ に
    Hôm qua tôi học bài lúc 10 giờ
    きのうゆうじにべんきょうしました
    Tôi làm việc vào ngày 20
    20Nにはたらきます
    Chủ nhật tôi nghỉ
    にちようび[に]やすみます

    5, 〜から〜まで (Từ〜đến〜)
    Ví dụ: tôi đến từ, từ Việt Nam đến Nhật Bản, Từ nhà đến trạm xe buýt…
    Ngày mai tôi làm việc từ 8 giờ sáng đến 5 giờ chiều
    あしたごぜんはちじからごごここじまでけたらきます
    Từ Tokyo đến osaka mất bao lâu vậy ạ?
    とうきょうからおおさかまで(mất bao lâu vẫn chưa học nên để sau)
    Nghỉ trưa từ 12h đến 2 giờ
    ひるやすみはゆうにじから(に)にじまでです。

    6 trợ từ 〜と〜 (và)
    Thứ 7 và chủ nhật đều là ngày nghỉ
    どようびとにちょうひはやすみです
    Ngày nghỉ của tôi là thứ 6
    わたしのやすみはきいようびです

    7 câu ね (câu cảm thán, câu hỏi, đồng tình, hay dùng để hỏi có chính xác ko?)
    Anh chị vất vả quá nhỉ?(cảm thán)
    たいへんですね?
    Bạn là Hien phải không?
    あなたは hien てですね?
    Vâng, đúng vậy
    そうですね

    Reply
  2. Chúc các bạn học vui vẻ ! Đừng quên Subscribe chọn nhận thông báo khi có video mới nhé và Share về các trang fb cá nhân để mọi người cùng học nhé các em.

    Website học Online: http://tomatoonline.edu.vn

    Xem danh sách bài học tiếng Hàn tại đây: https://www.youtube.com/watch?v=BPLXlr1kSyw&list=PLWhg7Fj8Pz5x-kcIXMSsdZKhr4sAskkff

    Xem danh sách bài học tiếng Trung tại đây: https://www.youtube.com/watch?v=I9GrlUj6aHw&list=PLWhg7Fj8Pz5zyuIieTOMrGaRw2JSsVFJu

    Reply

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *